Xem năm sinh con cho chồng tuổi Giáp Ngọ 2014 và vợ 2012
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Năm sinh dự kiến của con: 2034
Năm âm lịch: Giáp Dần
Niên mệnh: Thuỷ – Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Ngọ, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2035
Năm âm lịch: Ất Mão
Niên mệnh: Thuỷ – Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Mão, bố là Ngọ, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2036
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Bính, bố là Giáp, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thìn, bố là Ngọ, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2037
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tỵ, bố là Ngọ, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2038
Năm âm lịch: Mậu Ngọ
Niên mệnh: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Ngọ, bố là Ngọ, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.